Thực đơn
Trung Á Dân cưCó tổng cộng hơn 71 triệu người sống tại Trung Á, chiếm 0,94% số dân châu Á. Vùng Trung Á dân cư thưa thớt, mật độ dân số chỉ vào khoảng 9 người trên một cây số vuông, thấp hơn rất nhiều so với mật độ trung bình của châu Á là 80.5 người trên một cây số vuông.
Rank | Country | Area (km2) | 1950 | 2000 | 2020 | 2050 | 2100 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kazakhstan | 2,724,900 | 6,996 | 15,010 | 18,770 | 22,900 | 23,800 |
2 | Afghanistan | 652,804 | 7,989 | 20,100 | 37,350 | 54,900 | 56,511 |
3 | Turkmenistan | 488,100 | 1,250 | 4,500 | 5,997 | 7,887 | 8,778 |
4 | Uzbekistan | 447,400 | 6,700 | 24,800 | 32,900 | 40,950 | 45,000 |
5 | Kyrgyzstan | 199,950 | 1,850 | 4,920 | 6,301 | 8,112 | 10,250 |
6 | Tajikistan | 142,550 | 1,694 | 6,216 | 9,475 | 14,521 | 17,600 |
Total | 4.655.704 | 26,479 | 75,546 | 110,793 | 149,270 | 161,939 |
Thực đơn
Trung Á Dân cưLiên quan
Trung Trung Quốc Trung Cổ Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949) Trung Đông Trung Bộ Trung Quốc Quốc dân Đảng Trung Quốc (khu vực) Trung Nam Hải Trung du và miền núi phía BắcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trung Á http://www.hunzaguidespakistan.com/centralasia.htm http://www.topuniversities.com/universities/al-far... http://www.4icu.org/uz/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Centra...